Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quản ca


d. 1. Người trông nom ả đào hát hay những người làm nghề ca hát trong xã hội cũ. 2. Người điều khiển một tốp đồng ca.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.